``` đã Nói Với - Dịch sang Tiếng Croatia | Dictaz Dịch


Dịch từ "đã nói với" sang Tiếng Croatia


Cách sử dụng "đã nói với" trong câu:

Em đã nói với ai về cơn đau chưa?
Jesi li razgovarala s nekim o boli?
nếu dấu kỳ hoặc phép lạ nầy mà người đã nói với ngươi được ứng_nghiệm, và người có nói rằng: Ta hãy đi theo hầu việc các thần khác mà ngươi chẳng hề biết,
(13:3) i to se znamenje ili čudo o kojem ti je govorio ispuni i onda ti on rekne: 'Pođimo sad za drugim bogovima kojih dosad ne poznaješ i njima iskazujmo štovanje',
Nàng thưa rằng: Mọi điều mẹ đã nói với con, con sẽ làm.
Ona joj odgovori: "Učinit ću sve kako mi kažeš."
Vả_lại, việc xảy_ra như lời người của Ðức_Chúa_Trời đã nói với vua rằng: Ngày_mai, tại giờ này, nơi cửa thành Sa-ma-ri, hai đấu lúa_mạch sẽ bán một siếc lơ, và một đấu bột lọc cũng bán một siếc lơ;
Dogodilo se kako je čovjek Božji rekao kralju: "Sutra u ovo doba na vratima Samarije bit će dvije mjere ječmenoga brašna za šekel i mjera finoga brašna za šekel."
Chớ lấy_làm lạ về điều ta đã nói với ngươi: Các ngươi phải sanh lại.
Ne čudi se što ti rekoh: 'Treba da se rodite nanovo, odozgor.'
Họ nói với người đờn bà rằng: Ấy không còn phải vì điều ngươi đã nói với chúng_ta mà chúng_ta tin đâu; vì chính chúng_ta đã nghe Ngài, và biết rằng chính Ngài thật_là Cứu_Chúa của thế_gian.
pa govorahu ženi: "Sada više ne vjerujemo zbog tvoga kazivanja; ta sami smo čuli i znamo: ovo je uistinu Spasitelj svijeta."
Hỡi các con_trẻ ta, ta còn tạm ở với các ngươi; các ngươi sẽ tìm ta, và như ta đã nói với người Giu-đa rằng: Các ngươi không_thể đến_nơi ta đi, thì bây_giờ ta cũng nói với các ngươi như_vậy.
Dječice, još sam malo s vama. Tražit ćete me, ali kao što rekoh Židovima, kažem sada i vama: kamo ja odlazim, vi ne možete doći.
Tôi đã nói với cậu rằng việc này rất nguy hiểm.
Rekao sam ti da je vezivanje opasno.
Nhưng em nói cho anh biết 6 tiếng đồng hồ Em đã nói với Merovingian Tôi đã sẵn sàng để bỏ tất cả mọi thứ vì anh.
No nešto ću ti reći. Prije 6 sati, rekla sam Merovingu da ću se za tebe odreći svega.
Anh có nhớ trên sân thượng đó sau khi anh cứu em điều cuối cùng em đã nói với anh không?
Sjećaš se? Na krovu, nakon što si me uhvatio? Što sam ti posljednje rekla?
Cô lý trí hơn là Bill... đã nói với tôi đấy.
Razumnija si nego što mi je Bill rekao.
Một người bạn đã nói với con rằng... cô ấy không bao giờ có cơ hội để chào tạm biệt mẹ mình.
Prijateljica mi je jednom to rekla... nije nikad imala prilike pozdraviti se sa svojom majkom.
Tôi đã nói với anh tôi bị sét đánh 7 lần chưa nhỉ?
Jesam li ti ikad rekao da me munja udarila sedam puta?
Anh trai anh đã nói với em về việc anh bị chảy máu mũi.
Lincoln mi je rekao za krvarenje iz nosa.
Đó là những điều thầy đã nói với Tom Riddle khi hắn hỏi thầy câu hỏi đó.
Da li ste isto rekli i Tomu Riddle kada je došao da vas pita?
Người của ông đã nói với tôi Walker đã chết.
Rekli ste mi da je Walker mrtav. Ja ne...
Con trai tôi đã nói với anh cái gã trong chiếc RV cứ nhìn chúng.
Moj sin vam je već rekao da ih je tip u kamperu samo gledao. Zar ne?
Và tôi đã nói với bản thân, đó là con trai của Lionel.
I rekao sam si, "To je Lionelov sin."
Và ông đã nói với tôi công thức bí mật của hạnh phúc.
I TAKO MI JE REKAO SVOJU TAJNU FORMULU ZA SREĆU.
Ông đã nói với tôi đây là công việc văn phòng.
Znaš, prodao si mi ovo kao uredski posao.
Đó là con điếm mà con đã nói với cha.
To je kurva o kojoj sam ti pričala.
Hắn đã nói với tôi ngay trước khi hắn ném tôi ra khỏi tàu.
Rekao mi je to prije nego što me izbacio iz komore.
Vì đã nói với cô cha cô là ai oh, anh đã nói với tôi sự thật
Što sam ti morao reći tko ti je otac. Rekao si mi istinu.
Không, không, tôi chỉ hỏi vì Peach đã nói với tôi "Nếu anh còn leo thêm cái núi nào nữa, chúng ta sẽ li dị."
Ne, ne. Pitao sam, jer mi je Peach rekla, "Ako se popneš na samo još jednu planinu, razvest cu se od tebe."
Tôi đã nói với cô không được vào ngân hàng.
Rekao sam ti da ne ideš u banku.
Cô đã nói với tôi lời trăn trối của vợ tôi.
Rekli ste mi riječi moje žene na samrti.
Và họ đã nói với tôi tất cả những điều mà tôi phải làm.
I oni su mi govorili sve stvari koje trebam raditi.
Và khi dữ liệu của mình cho thấy rằng sự tổn thương như là một bản chất tất yếu để sống bằng cả trái tim, mình đã nói với 500 người này rằng mình đã suy sụp.
A onda, kad su istraživanja pokazala da je ranjivost neophodna da bi se živjelo punim plućima, rekla sam pred tih 500 ljudi da sam doživjela slom.
Một năm trước đó, tôi chỉ là một cậu bé ở vùng thảo nguyên chăn bò cho bố mình, tôi đã từng nhìn thấy những chiếc máy bay bay lượn, và tôi đã nói với chính mình rằng một ngày nào đó, tôi sẽ được ngồi vào bên trong nó.
Prije godinu dana, bio sam običan dječak na travnjacima savane koji je pasao očeve krave. Viđao sam avione kako prelijeću i rekao sam si da ću jednog dana ja biti u jednom od njih.
Một đồng sự đã nói với tôi một lần rằng, "Họ không trả tiền để tôi yêu quý lũ trẻ.
Kolega mi jednom reče: "Ne plaćaju me da bih volio djecu.
Vâng, tôi đã nói với cô ấy, "Cậu biết không, lũ trẻ không học từ những người mà chúng không thích."
Dakle, rekla sam joj: "Znaš, djeca ne uče od ljudi koje ne vole."
Và tôi đã nói với cô ấy, "Thế thì năm tới của cậu sẽ rất dài và gian khổ đấy."
A ja sam joj rekla: "Draga, tvoja će godina biti duga i jako zahtjevna."
Và điều thứ ba, tôi đã dự cuộc họp gần đây với một số người từ Phần Lan, người Phần Lan thực thụ, và một vài người tới từ hệ thống giáo dục Mỹ đã nói với những người ở Phần Lan, " Các anh làm gì với tỉ lệ bỏ học ở Phần Lan?"
I treća stvar, bio sam nedavno na sastanku s nekim ljudima iz Finske, stvarnim Fincima, i netko iz američkog sustava pitao je ljude u Finskoj: "Što činite vi u Finskoj u vezi sa stopom odustajanja od školovanja?"
Cũng giống như những người phụ nữ mà tôi đã chụp, Tôi đã phải trải qua rất nhiều những rào cản để trở thành một nhiếp ảnh gia như hôm nay, rất nhiều người trong suốt quá trình đã nói với tôi những điều có thể và không thể làm.
Baš kao i žene koje sam fotografirala, i ja sam morala svladati mnoge prepreke da bih danas bila fotografkinja, a na tom su mi putu mnogi ljudi govorili što ja mogu ili ne mogu učiniti.
Elon Musk đã nói với tôi, ông ấy không hy vọng Tesla thành công.
Elon Musk mi je nedavno rekao da nije očekivao da će Tesla uspjeti.
và vì thế tôi gặp Benny đến từ Ireland, anh đã nói với tôi phương pháp của anh ta là bắt đầu nói từ ngày thứ nhất
Tako sam upoznala Bennyja iz Irske koji mi je rekao da je njegova metoda početi pričati od prvog dana.
Nhưng sau đó họ được nghe từ những người thân và bạn bè rằng người bố đã nói với mọi người còn lại rằng ông tự hào về người con trai, nhưng ông lại không bao giờ nói với anh ta.
Ali onda su čuli od cijele obitelji i prijatelja kako je otac rekao svima drugima koliko je ponosan na njega, ali to nikada nije rekao svom sinu.
Làm việc! Rupert Murdoch đã nói với tôi, "Tất cả là nhờ sự chăm chỉ.
Rad! Rupert Mudroch mi je rekao, "Sve je to težak posao.
(Cười) Frank Gehry -- Frank Gehry đã nói với tôi, "Mẹ tôi luôn thúc đít tôi."
Frank Gehry -- Frank Gehry mi je rekao, "Moja mama me gurala."
Người tạo ra vũ trụ, chính ông ấy đã nói với ta rằng thương thì nên cho roi cho vọt: Đây là trong Sách Cách Ngôn 13 và 20, và tôi tin rằng cả 23 luôn.
Stvoritelj svemira nam je osobno rekao, batina je iz raja izašla. To je u Izrekama 13 i 20, te vjerujem 23.
Cuối cùng, tôi đã nói với các bạn về thực phẩm, và tôi đã nói với các bạn về ung thư, cho nên chỉ còn một bệnh nữa tôi cần phải nói với các bạn, đó là bệnh béo phì.
Sada, konačno, govorio sam vam o hrani, i govorio sam vam o raku, preostala je još samo jedna bolest o kojoj vam nisam govorio, a to je pretilost.
Và các bác sỹ đã nói với bố mẹ cậu cậu sẽ không bao giờ có thể giao tiếp hay tương tác trong xã hội, và có thể khả năng sử dụng ngôn ngữ của cháu sẽ bị hạn chế rất nhiều.
A liječnici su objasnili roditeljima kako nikada neće biti sposoban komunicirati ili funkcionirati u društvu, i da vjerojatno neće govoriti.
1.0355110168457s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?